APTIS LISTENING & READING

Khóa luyện 4 kĩ năng Aptis
Thương Nguyễn
0 Đánh giá 16 Học viên

Bạn sẽ học được gì

Bạn sẽ có bài tập luyện 4 kĩ năng cho bài thi Aptis Esol kèm theo câu trả lời mẫu. 

Giới thiệu khóa học

Khóa học Aptis Esol B1, B2

Nội dung khóa học

  • [1. Listening] 6h30 - 2000
  • [2. Listening] Quarter to eight (7h45/ 8h kém 15)
  • [3. Listening] On the first floor
  • [4. Listening] 10h15
  • [5. Listening] She walks
  • [6. Listening] To say thank you
  • [7. Listening] The town hall
  • [8. Listening] 20 10 30
  • [9. Listening] 250 pound
  • [10. Listening] 1,5 pound
  • [11. Listening] Room 301
  • [12. Listening] Suggest to drink
  • [13. Listening] 10h15 phiên bản 2
  • [14. Listening] The college
  • [15. Listening] 1 pm
  • [16. Listening] Sick
  • [17. Listening] 7h45 -version 2
  • [18. Listening] Đề trộn Food -Sick
  • [19. Listening] Thursday
  • [20. Listening] Long and Red
  • [21. Listening] Food
  • [22. Listening] 1pm trộn
  • [23. Listening] Trộn 8 (2000 – studying – Urban farming – Sport – Script production)
  • [24. Listening] 2 pm
  • [25. Listening] Tráo 7
  • [26. Listening] Suggest to drink (3250 pound) (Outdoor activities – arts – a new guide – life after university)
  • [27. Listening] 3000 copies
  • [28. Listening] 20 minutes
  • [29. Listening] Tea
  • [30. Lisrening] Red trộn
  • [1. Reading - chưa xáo - 4.0] – Sick – A famous football player – Hand in assignment – A new restaurant - Tulip
  • [ 2. Reading - chưa xáo - 4.0] Great – My first car – Betty’s life – Visit a city – Charles Dickens
  • [3. Reading - chưa xáo 4.0] – Clear – Quy trình nộp report – Quy trình dung máy tin (printer) - Volunteering to clean a local park (1.0) – Early Australia
  • [4. Reading - chưa xáo 4.0] – Miss - Instructions for new students - Key card - sports (1.0) - Eating in China
  • [5. Reading - chưa xáo 4.0] – Near - Instructions of sending paper work - Traffic problems - Opinions on flying - Coffee
  • [6. Reading - chưa xáo - 4.0] – Friendly - Car park - Bibliography of Tom Harper - Watching a movie - Consumer age
  • [7. Reading - chưa xáo - 4.0]Early - Fire instructions - The steps in the scientific method - Watching television - Antartica – Frozen land
  • [8. Reading - chưa xáo - 4.0]- Live – Using public bicycle – Quy trình vào conference hall – Internet – Dogget’s coat and badge
  • [9. Reading - chưa xáo - 4.0]– Window – Animal hospital – Delivery man – Going on holiday – Meatless diet
  • [10. Reading - chưa xáo - 3.0]- Just – Rose (quy trình trồng hoa hồng) – (Ước mơ du hành vũ trụ) – Reading books – Children and exercises
  • [11. Reading - chưa xáo - 4.0]– Late – Jay Mist – Potato growing process (Quy trình trồng khoai) – New station - Zoo
  • [12. Reading - chưa xáo - 4.0]– Long – Satefy guide – Participate in a race – Different type of vacations - Hotel
  • [13. Reading - chưa xáo - 4.0] - Balance – Scientist (cuộc đời 1 nhà khoa học) – Natural history center – Art - Music
  • [14. Reading - bổ sung]
  • Tổng hơp PART 1_Reading
  • Tổng hợp PART 2_Reading
  • Tổng hợp PART 3_Reading
  • Tổng hợp PART 4_Reading

Thông tin giảng viên

Thương Nguyễn
23 Học viên 3 Khóa học

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

700.000 1.000.000 -30%
Đăng ký học Thêm vào giỏ hàng
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 48 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC